TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
Sử dụng cho học phần |
Đối tượng sử dụng |
1 |
Cơ sở giải tích đại số |
TS. Phan Đức Tuấn |
Cơ sở giải tích đại số |
Học viên cao học các chuyên ngành: Giải tích, Đại số và Lí thuyết số và Phương pháp toán sơ cấp. |
2 |
Cơ sở lý thuyết phạm trù và hàm tử |
PGS.TS. Trương Công Quỳnh |
Lý thuyết phạm trù và hàm tử |
Học viên sau đại học |
3 |
Thống kê Toán |
TS.Lê Văn Dũng, |
Thống kê Toán |
sinh viên Sư phạm Toán, cử nhân Toán ứng dụng |
4 |
Cấu trúc và phổ |
TS. Nguyễn Trần Nguyên |
Cấu trúc và phổ |
sinh viên đại học (sư phạm Hóa, Hóa dược, Hóa phân tích – môi trường), học viên cao học (Hóa hữu cơ, Hóa lí thuyết và hóa lí) và nghiên cứu sinh ngành Hóa |
5 |
HÓA PHÂN TÍCH |
BÙI XUÂN VỮNG |
HÓA PHÂN TÍCH |
Sinh viên các ngành cử nhân sư phạm và cử nhân hóa học |
6 |
HÓA HỌC VÔ CƠ |
TS. Đinh Văn Tạc |
HÓA HỌC VÔ CƠ |
Sinh viên ngành cử nhân sư phạm hóa học và cử nhân hóa học |
7 |
Lập trình C/C++ |
TS. Phạm Anh Phương, TS. Nguyễn Hoàng Hải, ThS. Nguyễn Thanh Tuấn |
Lập trình C/C++ cơ bản |
Sinh viên các ngành CNTT, Toán |
8 |
Phương Pháp dạy học Sinh học |
TS. TRƯƠNG THỊ THANH MAI |
Phương Pháp dạy học Sinh học |
Sinh viên thuộc ngành Sư phạm Sinh học, các ngành Sư phạm khác có thể tham khảo phần Phương pháp chung |
9 |
Thi pháp văn học dân gian |
Lê Đức Luận |
Thi pháp văn học dân gian |
Sư phạm Ngữ Văn, Cử nhân văn học |
10 |
Hệ thống bảo tàng và di tích ở Việt Nam |
TS. Trần Thị Mai An |
Hệ thống bảo tàng và di tích ở Việt Nam |
Sinh viên đại học ngành Việt Nam học, Địa lý du lịch, Văn hóa học |
11 |
Biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai |
TS. Trần Thị Ân |
Biến đổi khí hậu và Phòng chống thiên tai |
Sinh viên các chuyên ngành Sư Phạm Địa lý, Quản lí tài nguyên môi trường |
12 |
GIÁO DỤC HỌC |
- PGS. TS Trần Xuân Bách (chủ biên), |
Giáo dục học và Thực hành tâm lý giáo dục |
dùng cho chương trình đào tạo cử nhân sư phạm |